``` Vừa Nói - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "vừa nói" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "vừa nói" trong câu:

Thiên sứ của Ðức Giê-hô-va vừa nói dứt lời nầy cho cả dân Y-sơ-ra-ên, thì cả dân sự bèn cất tiếng lên khóc.
Kad Anđeo Jahvin izreče te riječi svim Izraelcima, narod zakuka i zaplaka.
Hai người cứ vừa đi vừa nói với nhau, kìa, có một cái xe lửa và ngựa lửa phân rẽ hai người; Ê-li lên trời trong một cơn gió lốc.
I dok su tako išli i razgovarali, gle: ognjena kola i ognjeni konji stadoše među njih i Ilija u vihoru uziđe na nebo.
Nhưng Na-a-man nổi giận, vừa đi vừa nói rằng: Ta nghĩ rằng chính mình người sẽ đi ra đón ta, đứng gần đó mà cầu khẩn danh Giê-hô-va Ðức Chúa Trời của người, lấy tay đưa qua đưa lại trên chỗ bịnh và chữa lành kẻ phung.
Naaman se naljuti i pođe govoreći: "Gle, ja mišljah, izići će preda me, zazvat će ime Jahve, Boga svoga, stavit će ruku na bolesno mjesto i odnijeti mi gubu.
Ðức_Chúa_Jêsus hiểu ý môn_đồ muốn hỏi, bèn phán rằng: Ta vừa nói: Còn ít_lâu các ngươi sẽ chẳng thấy ta; rồi ít_lâu nữa các ngươi lại thấy ta; các ngươi đương hỏi nhau về nghĩa câu ấy đó chi.
Isus spozna da su ga htjeli pitati pa im reče: "Pitate se među sobom o tome što kazah: 'Malo, i nećete me vidjeti; i opet malo, pa ćete me vidjeti'?
Vừa nói xong người xây lại thấy Ðức_Chúa_Jêsus tại đó; nhưng chẳng biết ấy_là Ðức_Chúa_Jêsus.
Rekavši to, obazre se i ugleda Isusa gdje stoji, ali nije znala da je to Isus.
Người vừa nói xong như_vậy, thì sự cãi_lẫy nổi lên giữa người Pha-ri-si với người Sa-đu-sê, và hội_đồng chia phe ra.
Tek što je on to rekao, nasta razmirica između farizeja i saduceja i mnoštvo se razdijeli.
Bọn tớ vừa đi vừa nói chuyện.
Slučajno smo se sreli, pa smo se zapričali.
Cô ả mới vừa nói câu đó với tôi.
Ona je to isto meni rekla prije samo 10 minuta!
Ông vừa nói là cần những tay lái thực sự.
Rekao si da želiš prave vozače.
Con vừa nói chuyện với ông ấy đấy bố, và ông ấy nói là... tổ chức con đang làm việc là một sự hổ thẹn.
Baš sam razgovarala s njim, tata, i rekao mi je da je organizacija za koju radim obična prijevara.
Yule Mae vừa nói cô ấy rất phấn khởi vì con trai cô sắp vào đại học
Yule Mae mi je baš pričala koliko je uzbuđena što njeni sinovi idu na fakultet.
Cô vừa nói cô và tiến sĩ Foite không có mối quan hệ nào khác ngoài công việc.
Naveli ste da vi i dr. Foite niste imali odnos van radnog mjesta.
Từ tối đến giờ chỗ này toàn lời bốc phét, nhưng tin lời tao vừa nói đi!
Mnogo je laži izgovoreno za ovim stolom večeras no ovome možete vjerovati!
Tôi hy vọng không phải là thứ tôi vừa nói.
Nadao sam se da sam umislio.
Nói cho thám tử Loki điều anh vừa nói với tôi, và anh ấy nhất định sẽ tìm hiểu.
Recite Lokiju ono što ste mi rekli i on će istražiti.
Cô vừa nói người chiến thắng là những quái vật đáng sợ nhất trong trường.
Upravo ste rekli da su pobjednici, najstrašnija čudovišta u kampusu.
Hừ, như Kelton vừa nói, đường cụt rồi.
Kako Kelton upravo reče, to je slijepa ulica.
Mr.Lance vừa nói với tôi rằng không phải mỗi cái chết trong thành phố này là lỗi của tôi
Gospodin Lance samo mi je rekao da nije svaki Smrt u ovom gradu je moja krivica.
Đệch mẹ, mày vừa nói thế.
U kurac, rekao si to upravo.
Ông sẽ làm gì nếu ông tin mọi chuyện tôi vừa nói?
Pa, što biste učinili da vjerujete u sve što sam vam rekao?
Cô vừa nói tên cô là gì?
Kako si rekla da se zoveš?
Mẹ vừa nói chuyện với bà Roach.
Upravo sam razgovarala s gđom. Roach.
Cô không nghe tôi vừa nói gì ư?
Ovaj, čuo si što sam ti upravo rekla?
Anh vừa nói là kế hoạch của anh chỉ trông chờ vào việc nó làm loạn.
Upravo si mi rekao, kako ste računali na njega da će nas zajebati!
Tôi chắc là... hôn phu của tôi có thể xác nhận mọi điều mà tôi vừa nói.
Sigurna sam da moj... zaručnik može potvrditi sve što sam rekla.
Vừa nói chuyện với trụ sở.
Ovo sam upravo dobio od dispečera.
Cô ấy vừa nói là 68 km?
Je li upravo rekao 68 km?
Anh ta vừa nói "Chào, tôi là Scott" sao?
Rekao je: "Bok. Ja sam Scott"?
Chúng ta phải cẩn trọng đấy, tôi vừa nói với mọi người rằng chồng mình từ Paris tới.
Moramo biti oprezni. Rekla sam svima da mi je muž iz Pariza.
Nói một cách khác, cũng như Chris vừa nói, Tôi đã dành 5 năm qua để suy nghĩ về bị sai lầm.
Drugim riječima, kao što ste čuli da je Chris rekao, provela sam posljednjih pet godina misleći na to kako je to kad smo u krivu.
Trên thực tế, chúng ta còn có thể tạo ra "các công cụ cuộc sống" -- và như tôi vừa nói, mọi thứ quanh ta.
Zapravo možemo izrađivati čak i "stvari za život" -- kao što sam upravo rekao, sve stvari oko nas.
Và tôi mượn những chiếc máy iPods này từ một số những khán giả ở đây để cho các bạn xem những gì tôi vừa nói.
I posudio sam ova tri iPoda od ljudi ovdje iz publike kako bih vam pokazao što pod time mislim.
Ý tôi là, tất cả những điều tôi vừa nói chắc là rất ảm đạm -- con người có những xung đột trái chiều thật khó nhận ra, và nhiều điều tương tự.
Mislim, u redu, sve je ovo vrlo depresivno -- ljudi imaju sukob interesa, mi to ne vidimo i tako dalje.
thì ở đó, bạn sẽ thấy nó liên hệ với đơn vị đo sự bất bình đẳng mà tôi vừa nói đến, đơn vị mà tôi sẽ sử dụng liên tục trong các dữ liệu.
I tu, vidite u odnosu na mjeru nejednakosti koju sam vam upravo pokazao, i koju ću iznova koristiti u podacima.
Anh vừa nói là "Bây giờ thì mọi thứ tự động đi từ iPhone của tôi" nhưng thực sự là anh chụp ảnh và đưa thông tin vào.
Rekao si:" Sada sve ide automatski s mojeg iPhonea, " ali zapravo ti snimaš fotografije i objavljuješ informacije.
Vậy nên, như tôi vừa nói... (Cười) Ông ấy nói đúng
Dakle, tada sam rekao... (Smijeh) Vidite, on je u pravu.
Và như anh vừa nói, có rất nhiều lựa chọn mà phải quan sát mới thấy được.
I kao što ste upravo spomenuli, mnogo je izbora oko nas koji su danas vrlo vizualni.
0.70587396621704s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?